QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt quy trình nội bộ QLDA trong lĩnh vực lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng đối với các dự án do Ban làm Chủ đầu tư.
- Thứ sáu - 28/11/2025 03:32
- In ra
- Đóng cửa sổ này
QUYẾT ĐỊNH Phê duyệt quy trình nội bộ QLDA trong lĩnh vực lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng đối với các dự án do Ban làm Chủ đầu tư.
Q Trinh
QUY TRÌNH
Nội bộ QLDA tr trong lĩnh vực lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng đối với các dự án do Ban làm Chủ đầu
gồm 05 quy trình thực hiện
Mã số quy trình: QT-01A-LCNT
Mã số quy trình: QT-01B-LCNT
Mã số quy trình: QT-01C-LCNT
Mã số quy trình: QT-01D-LCNT
Mã số quy trình: QT-01E-LCNT
Mã số quy trình: QT-01B-LCNT
Mã số quy trình: QT-01C-LCNT
Mã số quy trình: QT-01D-LCNT
Mã số quy trình: QT-01E-LCNT
Ban hành kèm theo Quyết định số 3392/QĐ-DANNGT ngày 28/11/2025 của
Giám đốc Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Giao thông tỉnh Khánh Hòa)
Mã số quy trình: QT-01A-LCNT
Lựa chọn nhà thầu qua mạng theo phương thức 01 giai đoạn 01 túi hồ sơ
- Thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc.
- TTHC được công bố tại Quyết định số 3392/QĐ-DANNGT ngày 28/11/2025 của Giám đốc Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Giao thông tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan/ | Bước | Tên bước | Cá nhân/ | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời | Ghi chú |
Tổng thời gian thực hiện | 35 | ||||||
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | 5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 1 | Lập Hồ sơ mời thầu (HSMT) | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện) | a) Trường hợp thuê tư vấn: Đơn vị tư vấn lập HSMT và Tờ trình thẩm định, phê duyệt HSMT gửi Ban QLDA. b) Trường hợp Ban QLDA tự thực hiện - Dự thảo HSMT. - Lấy ý kiến góp ý dự thảo HSMT (nếu cần thiết) - Hoàn thiện HSMT theo các ý kiến góp ý (nếu có). - Dự thảo tờ trình thẩm định, phê duyệt HSMT. | -HSMT (trường hợp thuê tư vấn). - HSMT (dự thảo) đã hoàn thiện theo các góp ý nếu có (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Tờ trình thẩm định HSMT. | 3,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt HSMT | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thực hiện thẩm định HSMT. - Dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định HSMT trình Phó Giám đốc. - Dự thảo Quyết định phê duyệt HSMT chuyển Phó Giám đốc trình Giám đốc Ban ký. - Phê duyệt HSMT. | - Báo cáo thẩm định HSMT kèm HSMT đã được thẩm định. - Quyết định phê duyệt HSMT và HSMT đã được phê duyệt. | 1,5 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả HSMT để thực hiện lại Bước 1. | |
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu | 22 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 3 | Mời thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Xác định thời gian đóng thầu, mở thầu, hiệu lực E-HSDT, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có). - Liên kết dữ liệu từ KHLCNT, tạo thông báo mời thầu trực tiếp trên Hệ thống đấu thầu: https://muasamcong.mpi.gov.vn | E-TBMT được tạo thành công, hệ thống tự tạo số hiệu E-TBMT. | 0,25 | Nghị định số 214/2025 |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA), Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 4 | Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Hoặc Ban QLDA (trường hợp trả lời kiến nghị). | - Lập E-HSMT trực tiếp trên Hệ thống (lưu ý đảm bảo về sự thống nhất giữa nội dung Hồ sơ mời thầu đăng tải trên Hệ thống và Hồ sơ mời thầu (bản giấy) đã được phê duyệt. - Đăng tải Quyết định phê duyệt HSMT và phát hành E-HSMT trên Hệ thống. - Đăng tải quyết định sửa đổi kèm theo nội dung sửa đổi và E-HSMT sửa đổi trên Hệ thống trường hợp sửa đổi E-HSMT (lưu ý gia hạn thời gian đóng thầu và các liên quan khác nếu có). - Trả lời làm rõ E-HSMT theo đề nghị của nhà thầu bằng văn bản và trực tiếp trên Hệ thống (nếu có). - Trả lời kiến nghị về E-HSMT theo kiến nghị của nhà thầu bằng văn bản và trực tiếp trên Hệ thống (nếu có). | - E-HSMT hoặc E-HSMT sửa đổi (nếu có) được đăng tải thành công. - Văn bản trả lời làm rõ E-HSMT (nếu có). - Văn bản trả lời kiến nghị (nếu có). | 3,25 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp phải sửa đổi E-HSMT, chuyển nội dung sửa đổi và E-HSMT sửa đổi để thực hiện Bước 2 trước khi phê duyệt sửa đổi E-HSMT. |
| Nhà thầu | Bước 5 | Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu | Nhà thầu | - Nộp E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (hoặc E-HSMT sửa đổi nếu có). | E-HSDT được đăng tải thành công trên Hệ thống. | 18 | Nghị định số 214/2025 |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA), Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 6 | Mở thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Chủ đầu tư (Ban QLDA) trường hợp xử lý tình huống. | - Báo cáo xử lý tình huống (nếu có ít hơn 03 nhà thầu). - Xử lý tình huống (nếu có ít hơn 03 nhà thầu). - Mở thầu. - Xem và tải các E-HSDT của các nhà thầu tham dự thầu. | - Văn bản Báo cáo xử lý tình huống (nếu có). - Văn bản xử lý tình huống (nếu có). - Biên bản mở thầu được trích xuất từ Hệ thống. - E-HSDT được tải từ Hệ thống. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
3. Đánh giá hồ sơ dự thầu | 3 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 7 | Đánh giá và làm rõ E-HSDT, sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, xếp hạng nhà thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT. - Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật và tài chính. - Làm rõ E-HSDT nếu có (văn bản và trực tiếp trên Hệ thống). - Hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), thông báo hiệu chỉnh sai lệch. - Xếp hạng nhà thầu (nếu có nhiều hơn 01 nhà thầu). | - Văn bản làm rõ E-HSDT (nếu có) được ban hành và đăng tải trên Hệ thống; Thông báo hiệu chỉnh sai lệch (nếu có). - Biên bản làm việc của Tổ chuyên gia (nếu có). - Báo cáo đánh giá E-HSDT. | 3 | Nghị định số 214/2025 |
4. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu và giải thích lý do nhà thầu không trúng thầu theo yêu cầu | 4,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 8 | Mời đối chiếu tài liệu thuộc E-HSDT | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn). - Trường hợp Ban QLDA tự thực hiện: Tổ chuyên gia, Tổ thẩm định. | - Xem xét báo cáo đánh giá E-HSDT để mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất vào đối chiếu tài liệu (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Dự thảo văn bản mời vào đối chiếu tài liệu. - Dự thảo nội dung thương thảo hợp đồng (nếu cần thiết). | - Biên bản họp Tổ thẩm định xem xét báo cáo đánh giá E-HSDT (nếu có). - Văn bản mời đối chiếu tài liệu/ thương thảo hợp đồng (nếu có) được ban hành và đăng tải trên Hệ thống. | 0,5 | Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả Báo cáo đánh giá HSDT để thực hiện lại Bước 7. |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) và nhà thầu | Bước 9 | Đối chiếu tài liệu thuộc E-HSDT | Tổ chuyên gia và nhà thầu | - Đối chiếu các tài liệu thuộc E-HSDT nhà thầu đã đăng tải (về tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật, tài chính). - Thương thảo hợp đồng (nếu cần thiết). | - Biên bản đối chiếu tài liệu được ký giữa Bên mời thầu và Nhà thầu. - Biên bản thương thảo hơp đồng (nếu có). | 0,5 | |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 10 | Trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Lập tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 11 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thẩm định kết quả LCNT. - Trình phê duyệt kết quả LCNT. | - Báo cáo thẩm định kết quả LCNT. - Quyết định phê duyệt kết quả LCNT (bản dự thảo). | 1,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 12 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Giám đốc | Xem xét, thống nhất và ký phê duyệt kết quả LCNT. | Quyết định phê duyệt kết quả LCNT. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 | |
| Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 13 | Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu | Ban QLDA (theo phân công nhiệm vụ) | - Gửi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. - Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. - Trích xuất từ trang chủ của Hệ thống https://muasamcong.mpi.gov.vn file PDF: "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu". | - Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. - Thông tin kết quả lựa chọn nhà thầu đã được đăng tải (File PDF: "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu".). | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 14 | Chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng | Tổ chuyên gia | Tạo thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng bằng văn bản và đăng tải trên Hệ thống. | - Văn bản thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng. - Thông tin thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng đã được đăng tải. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
5. Hoàn thiện, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng | 0,5 | ||||||
| Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 15 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Lãnh đạo Ban, BĐH dự án, phòng Tài chính - Kế hoạch, phòng Kỹ thuật - Thẩm định, Văn phòng | - Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Quản lý thực hiện hợp đồng. | - Hợp đồng kinh tế được ký kết. | 0,5 | - Nghị định số 214/2025 - Nghị định số 37/2015; Nghị định số 50/2021 |
Mã số quy trình: QT-01B-LCNT
Lựa chọn nhà thầu qua mạng theo phương thức 01 giai đoạn 02 túi hồ sơ
- Thời gian giải quyết: 35ngày làm việc.
- TTHC được công bố tại Quyết định số 3392/QĐ-DANNGT ngày 28/11/2025 của Giám đốc Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Giao thông tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan/ | Bước | Tên bước | Cá nhân/ | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời | Ghi chú |
Tổng thời gian thực hiện | 35 | ||||||
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | 5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 1 | Lập Hồ sơ mời thầu (HSMT) | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện) | a) Trường hợp thuê tư vấn: Đơn vị tư vấn lập HSMT và Tờ trình thẩm định, phê duyệt HSMT gửi Ban QLDA. b) Trường hợp Ban QLDA tự thực hiện - Dự thảo HSMT. - Lấy ý kiến góp ý dự thảo HSMT (nếu cần thiết) - Hoàn thiện HSMT theo các ý kiến góp ý (nếu có). - Dự thảo tờ trình thẩm định, phê duyệt HSMT. | - HSMT (trường hợp thuê tư vấn). - HSMT (dự thảo) đã hoàn thiện theo các góp ý nếu có (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Tờ trình thẩm định HSMT. | 3,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 2 | Thẩm định và phê duyệt HSMT | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thực hiện thẩm định HSMT. - Dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định HSMT trình Phó Giám đốc. - Dự thảo Quyết định phê duyệt HSMT chuyển Phó Giám đốc trình Giám đốc Ban ký. - Phê duyệt HSMT. | - Báo cáo thẩm định HSMT kèm HSMT đã được thẩm định. - Quyết định phê duyệt HSMT và HSMT đã được phê duyệt. | 1,5 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả HSMT để thực hiện lại Bước 1. | |
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu | 22 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 3 | Mời thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Xác định thời gian đóng thầu, mở thầu, hiệu lực E-HSDT, giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có). - Liên kết dữ liệu từ KHLCNT, tạo thông báo mời thầu trực tiếp trên Hệ thống đấu thầu: https://muasamcong.mpi.gov.vn | E-TBMT được tạo thành công, hệ thống tự tạo số hiệu E-TBMT. | 0,25 | Nghị định số 214/2025 |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA), Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 4 | Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Hoặc Ban QLDA (trường hợp trả lời kiến nghị). | - Lập E-HSMT trực tiếp trên Hệ thống (lưu ý đảm bảo về sự thống nhất giữa nội dung Hồ sơ mời thầu đăng tải trên Hệ thống và Hồ sơ mời thầu (bản giấy) đã được phê duyệt. - Đăng tải Quyết định phê duyệt HSMT và phát hành E-HSMT trên Hệ thống. - Đăng tải quyết định sửa đổi kèm theo nội dung sửa đổi và E-HSMT sửa đổi trên Hệ thống trường hợp sửa đổi E-HSMT (lưu ý gia hạn thời gian đóng thầu và các liên quan khác nếu có). - Trả lời làm rõ E-HSMT theo đề nghị của nhà thầu bằng văn bản và trực tiếp trên Hệ thống (nếu có). - Trả lời kiến nghị về E-HSMT theo kiến nghị của nhà thầu bằng văn bản và trực tiếp trên Hệ thống (nếu có). | - E-HSMT hoặc E-HSMT sửa đổi (nếu có) được đăng tải thành công. - Văn bản trả lời làm rõ E-HSMT (nếu có). - Văn bản trả lời kiến nghị (nếu có). | 3,25 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp phải sửa đổi E-HSMT, chuyển nội dung sửa đổi và E-HSMT sửa đổi để thực hiện Bước 2 trước khi phê duyệt sửa đổi E-HSMT. |
| Nhà thầu | Bước 5 | Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu | Nhà thầu | - Nộp E-HSDT theo yêu cầu của E-HSMT (hoặc E-HSMT sửa đổi nếu có). | E-HSDT được đăng tải thành công trên Hệ thống. | 18 | Nghị định số 214/2025 |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA), Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 6 | Mở thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Chủ đầu tư (Ban QLDA) trường hợp xử lý tình huống. | - Báo cáo xử lý tình huống (nếu có ít hơn 03 nhà thầu). - Xử lý tình huống (nếu có ít hơn 03 nhà thầu). - Mở thầu. - Xem và tải các E-HSDT của các nhà thầu tham dự thầu. | - Văn bản Báo cáo xử lý tình huống (nếu có). - Văn bản xử lý tình huống (nếu có). - Biên bản mở thầu được trích xuất từ Hệ thống. - E-HSDT được tải từ Hệ thống. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
3. Đánh giá hồ sơ dự thầu | 3 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 7 | Đánh giá và làm rõ E-HSDT, sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, xếp hạng nhà thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn). - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT. - Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật và tài chính. - Làm rõ E-HSDT nếu có (văn bản và trực tiếp trên Hệ thống). - Hiệu chỉnh sai lệch (nếu có), thông báo hiệu chỉnh sai lệch. - Xếp hạng nhà thầu (nếu có nhiều hơn 01 nhà thầu). | - Văn bản làm rõ E-HSDT (nếu có) được ban hành và đăng tải trên Hệ thống; Thông báo hiệu chỉnh sai lệch (nếu có). - Biên bản làm việc của Tổ chuyên gia (nếu có). - Báo cáo đánh giá E-HSDT. | 3 | Nghị định số 214/2025 |
4. Trình, thẩm định, phê duyệt, công khai kết quả lựa chọn nhà thầu và giải thích lý do nhà thầu không trúng thầu theo yêu cầu | 4,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 8 | Mời đối chiếu tài liệu thuộc E-HSDT | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn). - Trường hợp Ban QLDA tự thực hiện: Tổ chuyên gia, Tổ thẩm định. | - Dự thảo văn bản mời vào đối chiếu tài liệu. - Xem xét báo cáo đánh giá E-HSDT để mời nhà thầu xếp hạng thứ nhất vào đối chiếu tài liệu (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Văn bản mời vào đối chiếu tài liệu được ban hành và đăng tải trên Hệ thống. | 0,5 | Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả Báo cáo đánh giá HSDT để thực hiện lại Bước 7. |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) và nhà thầu | Bước 9 | Đối chiếu tài liệu thuộc E-HSDT | Tổ chuyên gia và nhà thầu | Đối chiếu các tài liệu thuộc E-HSDT nhà thầu đã đăng tải (về tính hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật, tài chính). | - Biên bản đối chiếu tài liệu được ký giữa Bên mời thầu và Nhà thầu. | 0,5 | |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 10 | Trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Lập tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 11 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thẩm định kết quả LCNT. - Trình phê duyệt kết quả LCNT. | - Báo cáo thẩm định kết quả LCNT. - Quyết định phê duyệt kết quả LCNT (bản dự thảo). | 1,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 12 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Giám đốc | Xem xét, thống nhất và ký phê duyệt kết quả LCNT. | Quyết định phê duyệt kết quả LCNT. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 | |
| Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 13 | Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu | Ban QLDA (theo phân công nhiệm vụ) | - Gửi thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. - Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. - Trích xuất từ trang chủ của Hệ thống https://muasamcong.mpi.gov.vn file PDF: "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu". | - Văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. - Thông tin kết quả lựa chọn nhà thầu đã được đăng tải (File PDF: "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu".). | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 14 | Chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng | Tổ chuyên gia | Tạo thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng bằng văn bản và đăng tải trên Hệ thống. | - Văn bản thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng. - Thông tin thư chấp thuận E-HSDT và trao hợp đồng đã được đăng tải. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
5. Hoàn thiện, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng | 0,5 | ||||||
| Chủ đầu tư (Ban QLDA) | Bước 15 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Lãnh đạo Ban, BĐH dự án, phòng Tài chính - Kế hoạch, phòng Kỹ thuật - Thẩm định, Văn phòng | - Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Quản lý thực hiện hợp đồng. | - Hợp đồng kinh tế được ký kết. | 0,5 | - Nghị định số 214/2025 - Nghị định số 37/2015; Nghị định số 50/2021 |
Mã số quy trình: QT-01C-LCNT
Lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu thông thường (trường hợp chủ đầu tư gửi HSYC cho nhiều hơn một nhà thầu)
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc.
- TTHC được công bố tại Quyết định số 3392/QĐ-DANNGT ngày 28/11/2025 của Giám đốc Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Giao thông tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan/ | Bước | Tên bước | Cá nhân/ | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời | Ghi chú |
Tổng thời gian thực hiện | 24 | ||||||
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | 5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 1 | Lập Hồ sơ yêu cầu (HSYC) | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSYC) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện) | a) Trường hợp thuê tư vấn: Đơn vị tư vấn lập HSYC và Tờ trình thẩm định, phê duyệt HSYC gửi Ban QLDA. b) Trường hợp Ban QLDA tự thực hiện - Dự thảo HSYC. - Lấy ý kiến góp ý dự thảo HSYC (nếu cần thiết) - Hoàn thiện HSYC theo các ý kiến góp ý (nếu có). - Dự thảo tờ trình thẩm định, phê duyệt HSYC. | - HSYC (trường hợp thuê tư vấn). - HSYC (dự thảo) đã hoàn thiện theo các góp ý nếu có (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Tờ trình thẩm định, phê duyệt HSYC. | 3 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 2 | Trình, thẩm định và phê duyệt HSYC | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thực hiện thẩm định HSYC. - Dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định HSYC trình Phó Giám đốc. - Dự thảo Quyết định phê duyệt HSYC chuyển Phó Giám đốc trình Giám đốc Ban ký. - Phê duyệt HSYC. | - Báo cáo thẩm định HSYC kèm HSYC đã được thẩm định. - Quyết định phê duyệt HSYC và HSYC đã được phê duyệt. | 1,5 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả HSYC để thực hiện lại Bước 1. | |
| Bước 3 | Xác định danh sách nhà thầu dự kiến được mời nhận HSYC | Ban Điều hành dự án hoặc Tổ chuyên gia (theo phân công nhiệm vụ) | Xác định danh sách nhà thầu (tối thiểu 03 nhà thầu có đủ tư cách hợp lệ quy định tại khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu). | - Tờ trình xin giao nhận thầu. - Hồ sơ năng lực (nếu có) hoặc tài liệu liên quan của nhà thầu. - Văn bản xem xét thông tin sơ bộ danh sách nhà thầu được dự kiến nhận HSYC. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 | |
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu | 9,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 4 | Phát hành HSYC cho nhà thầu dự kiến chỉ định | Ban Điều hành dự án, Tổ chuyên gia (theo phân công nhiệm vụ) | - Dự thảo Thư mời nhà thầu đã được xác định nhận HSYC. - Ký thư mời nhận HSYC. | - Thư mời nhận HSYC. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Nhà thầu | Bước 5 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ đề xuất (HSĐX) | Nhà thầu | - Lập và nộp HSĐX theo yêu cầu của HSYC. | - HSĐX. | 9 | Nghị định số 214/2025 |
3. Đánh giá và làm rõ hồ sơ đề xuất, sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, xếp hạng nhà thầu | 6,5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 6 | Đánh giá và làm rõ hồ sơ đề xuất, sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch, xếp hạng nhà thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Đánh giá HSĐX. - Làm rõ HSĐX (nếu có). - Sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch. - Xếp hạng nhà thầu. | - Văn bản Làm rõ HSĐX (nếu có); Thông báo sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch (nếu có); Biên bản làm việc của Tổ chuyên gia (nếu có). - Báo cáo đánh giá HSĐX. | 6,5 | Nghị định số 214/2025 |
4. Thương thảo hợp đồng (nếu có) | 0,5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 7 | Thương thảo hợp đồng | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê) - Hoặc Ban Điều hành dự án, phòng kế toán, Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Thương thảo hợp đồng (nếu có). | - Biên bản họp của Tổ thẩm định (nếu có); Văn bản mời thương thảo (nếu có). - Biên bản thương thảo hợp đồng. - Tờ trình thẩm định, phê duyệt KQLCNT. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
5. Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu (KQLCNT) | 2 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 8 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thẩm định kết quả LCNT. - Trình phê duyệt kết quả LCNT. | - Báo cáo thẩm định kết quả LCNT. - Quyết định phê duyệt kết quả LCNT (bản dự thảo). | 1,5 | - Nghị định số 214/2025. Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả Báo cáo đánh gía HSĐX để thực hiện lại Bước 6. |
| Bước 9 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Giám đốc | Xem xét, thống nhất và ký phê duyệt kết quả LCNT. | - Quyết định phê duyệt kết quả LCNT. | 0,25 | Nghị định số 214/2025 | |
| Ban QLDA | Bước 10 | Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu | Chủ đầu tư (Ban Điều hành dự án) | Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. | - Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. - Văn bản "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu" được trích xuất từ Hệ thống https://muasamcong.mpi.gov.vn | 0,25 | Nghị định số 214/2025 |
6. Hoàn thiện, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng | 0,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 11 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Lãnh đạo Ban, BĐH dự án, phòng Tài chính - Kế hoạch, phòng Kỹ thuật - Thẩm định, Văn phòng | - Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Quản lý thực hiện hợp đồng. | - Hợp đồng kinh tế được ký kết. | 0,5 | - Nghị định số 214/2025 - Nghị định số 37/2015; Nghị định số 50/2021 |
Mã số quy trình: QT-01D-LCNT
Lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu thông thường (trường hợp chỉ có một nhà thầu được xác định để nhận HSYC)
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc.
- TTHC được công bố tại Quyết định số 3392/QĐ-DANNGT ngày 28/11/2025 của Giám đốc Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Giao thông tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan/ | Bước | Tên bước | Cá nhân/ | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời | Ghi chú |
Tổng thời gian thực hiện | 20 | ||||||
1. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu | 5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 1 | Lập Hồ sơ yêu cầu (HSYC) | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn lập HSYC) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện) | a) Trường hợp thuê tư vấn: Đơn vị tư vấn lập HSYC và Tờ trình thẩm định, phê duyệt HSYC gửi Ban QLDA. b) Trường hợp Ban QLDA tự thực hiện - Dự thảo HSYC. - Lấy ý kiến góp ý dự thảo HSYC (nếu cần thiết) - Hoàn thiện HSYC theo các ý kiến góp ý (nếu có). - Dự thảo tờ trình thẩm định, phê duyệt HSYC. | - HSYC (trường hợp thuê tư vấn). - HSYC (dự thảo) đã hoàn thiện theo các góp ý nếu có (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). - Tờ trình thẩm định, phê duyệt HSYC. | 3 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 2 | Trình, thẩm định và phê duyệt HSYC | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thực hiện thẩm định HSYC. - Dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định HSYC trình Phó Giám đốc. - Dự thảo Quyết định phê duyệt HSYC chuyển Phó Giám đốc trình Giám đốc Ban ký. - Phê duyệt HSYC. | - Báo cáo thẩm định HSYC kèm HSYC đã được thẩm định. - Quyết định phê duyệt HSYC và HSYC đã được phê duyệt. | 1,5 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả HSYC để thực hiện lại Bước 1. | |
| Bước 3 | Xác định danh sách nhà thầu dự kiến được mời nhận HSYC | Ban Điều hành dự án, Tổ chuyên gia (theo phân công nhiệm vụ) | Xác định nhà thầu (nhà thầu có đủ tư cách hợp lệ quy định tại khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu). | - Tờ trình xin giao nhận thầu. - Hồ sơ năng lực (nếu có) hoặc tài liệu liên quan của nhà thầu. - Văn bản xem xét thông tin sơ bộ nhà thầu được dự kiến chỉ định thầu. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 | |
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu | 9,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 4 | Phát hành HSYC cho nhà thầu dự kiến chỉ định | Ban Điều hành dự án, Tổ chuyên gia (theo phân công nhiệm vụ) | - Dự thảo Thư mời nhà thầu đã được xác định nhận HSYC. - Ký thư mời nhận HSYC. | - Thư mời nhận HSYC. | 0,5 | Nghị định số 214/2025 |
| Nhà thầu | Bước 5 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ đề xuất (HSĐX) | Nhà thầu | - Lập và nộp HSĐX theo yêu cầu của HSYC. | - HSĐX. | 9 | Nghị định số 214/2025 |
3. Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu | 3,5 | ||||||
| Bên mời thầu (Đơn vị tư vấn/ hoặc Ban QLDA) | Bước 6 | Đánh giá HSĐX và thương thảo về các đề xuất của nhà thầu | - Đơn vị tư vấn (trường hợp thuê Tư vấn) - Hoặc Tổ chuyên gia (trường hợp Ban QLDA tự thực hiện). | - Đánh giá HSĐX. - Làm rõ hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung HSĐX (nếu có). - Thương thảo về các đề xuất của nhà thầu. | - Văn bản Làm rõ hoặc sửa đổi, bổ sung nội dung HSĐX (nếu có); biên bản làm việc của Tổ chuyên gia (nếu có). - Báo cáo đánh giá HSĐX. - Biên bản thương thảo (nếu có). - Biên bản họp của Tổ thẩm định (nếu có); Văn bản mời thương thảo (nếu có). - Tờ trình thẩm định, phê duyệt KQLCNT. | 3,5 | Nghị định số 214/2025 |
4. Trình thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu (KQLCNT) | 1,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 7 | Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Ban và Tổ thẩm định (theo phân công nhiệm vụ) | - Thẩm định kết quả LCNT. - Trình phê duyệt kết quả LCNT. | - Báo cáo thẩm định kết quả LCNT. - Quyết định phê duyệt kết quả LCNT (bản dự thảo). | 1 | - Nghị định số 214/2025. - Trường hợp chưa đủ điều kiện thẩm định hoặc kết quả thẩm định chưa đạt thì chuyển trả Báo cáo đánh gía HSĐX để thực hiện lại Bước 6. |
| Bước 8 | Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | Giám đốc | Xem xét, thống nhất và ký phê duyệt kết quả LCNT. | - Quyết định phê duyệt kết quả LCNT. | 0,25 | Nghị định số 214/2025 | |
| Ban QLDA | Bước 9 | Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu | Chủ đầu tư (Ban Điều hành dự án) | Công khai kết quả lựa chọn nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia. | - Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. - Văn bản "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu" được trích xuất từ Hệ thống https://muasamcong.mpi.gov.vn | 0,25 | Nghị định số 214/2025 |
5. Hoàn thiện, ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng | 0,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 10 | Hoàn thiện và ký kết hợp đồng | Lãnh đạo Ban, BĐH dự án, phòng Tài chính - Kế hoạch, phòng Kỹ thuật - Thẩm định, Văn phòng | - Hoàn thiện, ký kết hợp đồng. - Quản lý thực hiện hợp đồng. | - Hợp đồng kinh tế được ký kết. | 0,5 | - Nghị định số 214/2025 - Nghị định số 37/2015; Nghị định số 50/2021 |
Mã số quy trình: QT-01E-LCNT
Lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu rút gọn (đối với gói thầu trong hạn mức chỉ định thầu quy định tại điểm m khoản 1 Điều 23 Luật Đấu thầu)
- Thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc.
- TTHC được công bố tại Quyết định số 3392/QĐ-DANNGT ngày 28/11/2025 của Giám đốc Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Giao thông tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan/ | Bước | Tên bước | Cá nhân/ | Nội dung công việc | Biểu mẫu/Kết quả | Thời | Ghi chú |
Tổng thời gian thực hiện | 3,5 | ||||||
| Ban QLDA | Bước 1 | Chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho Nhà thầu | Giám đốc Ban/ Ban Điều hành dự án/ Các phòng có liên quan (Kỹ thuật - Thẩm định, Tài chính - Kế hoạch và QLDA hoặc theo phân công nhiệm vụ). | - Dự thảo hợp đồng (gồm phạm vi, nội dung công việc, thời gian thực hiện, chất lượng công việc cần đạt được, giá trị tương ứng và các nội dung cần thiết khác); - Lấy ý kiến, thông qua dự thảo hợp đồng; - Xác định Nhà thầu có khả năng thực hiện gói thầu (căn cứ mục tiêu, phạm vi công việc); - Ban QLDA và nhà thầu tiến hành hoàn thiện hợp đồng. | - Tờ trình xin giao nhận thầu; - Hồ sơ năng lực (nếu có) hoặc tài liệu liên quan của nhà thầu có khả năng thực hiện gói thầu; - Văn bản xác định nhà thầu dự kiến thực hiện gói thầu (nếu có); - Văn bản dự thảo hợp đồng. | 2 | Nghị định số 214/2025 |
| Bước 2 | Hoàn thiện hợp đồng, trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu | Ban Điều hành dự án/ hoặc PhòngKỹ thuật - Thẩm định tổ chức; Giám đốc Ban hoặc Giám đốc Dự án, Phòng Tài chính - Kế hoạch và người đại diện theo pháp luật của nhà thầu. | - Hoàn thiện hợp đồng. - Trình kết quả lựa chọn thầu; - Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; - Công khai kết quả lựa chọn Nhà thầu trên hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia https://muasamcong.mpi.gov.vn | - Biên bản hoàn thiện hợp đồng (nếu có). - Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. - Văn bản "Xem kết quả lựa chọn Nhà thầu" được trích xuất từ Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia, https://muasamcong.mpi.gov.vn | 1 | Nghị định số 214/2025 | |
| Bước 3 | Ký kết và quản lý thực hiện hợp đồng | Lãnh đạo Ban, BĐH dự án, phòng Tài chính - Kế hoạch, phòng Kỹ thuật - Thẩm định, Văn phòng | - Ký kết hợp đồng. - Quản lý thực hiện hợp đồng. | Hợp đồng kinh tế được ký kết. | 0,5 | - Nghị định số 214/2025 - Nghị định số 37/2015; Nghị định số 50/2021 | |